-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Dung tích gầu tiêu chuẩn | 4.2 m³ |
Tải trọng định mức | 7000 kg |
Công suất định mức & tốc độ | 199 kW / 2200 vòng/phút |
Thông số | Giá trị |
---|---|
Dung tích gầu (m³) | 4.2 – 7.0 |
Tải trọng định mức (kg) | 7000 |
Công suất định mức (kW/vòng/phút) | 199 / 2200 |
Trọng lượng vận hành (kg) | 23200 ± 300 |
Lực kéo lớn nhất (kN) | 200 ± 5 |
Lực nâng lớn nhất (kN) | 235 ± 5 |
Chiều cao xả tải (mm) | 3460 |
Trang bị động cơ thế hệ mới đạt chuẩn khí thải giai đoạn IV, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Sử dụng hộp số và cầu truyền động thế hệ mới, kết hợp tốt giữa công suất và độ bền.
Kết cấu máy được tối ưu hóa, tăng cường độ cứng vững và độ ổn định.
Tầm nhìn cabin được cải thiện rõ rệt, độ ồn thấp, giúp vận hành thoải mái và an toàn.
Hệ thống làm mát hiệu suất cao, ổn định trong điều kiện làm việc nặng, phù hợp cho các mỏ khai thác, cảng, than và các ngành công nghiệp nặng.
Tùy chọn hệ thống định vị vệ tinh, điều hòa nhiệt độ hai chiều, điều khiển tay điện tử, camera lùi, đèn LED làm việc độ sáng cao.
Bảng điều khiển kỹ thuật số đa chức năng, trực quan, hiển thị trạng thái làm việc rõ ràng.
Giao hàng toàn quốc
Tiếp tục mua hàng